Trường nhật ngữ 3H
Tên tiếng Anh: 3H Janpanese Language School
Tên tiếng Việt: Trường Nhật ngữ 3H
Thành lập: năm 1994
Loại hình: Tư thục
Vị trí: 2-12-16 Shinchiba, Chuo-ku, Chiba – shi
Kì tuyển sinh: 1, 4, 7, 10
Website: http://www.go3h.com
I. TOÀN CẢNH GIỜ HỌC
Chương trình giảng dạy của trường Nhật ngữ 3H sẽ phát huy tối đa trình độ tiếng Nhật của bạn ngay khi còn ngồi trên ghế nhà trường.
Hãy cùng nhau theo đuổi ước mơ của mình.
II. CÁC KHÓA HỌC
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 1
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 2
Trong năm đầu tiên, chúng tôi sẽ bắt đầu học từ "Hiragana" và "Katakana", và mục tiêu của chúng tôi là tất cả học sinh lớp một có thể thi từ N1 đến N3 trong kỳ thi Năng lực Nhật ngữ vào tháng 12.
1. Học "Hiragana", "Katakana" và "Phát âm" theo phương pháp PRQA.
2. Thích học các con số, chỉ đường và các phần khác nhau của bài phát biểu bằng phương pháp PRQA.
3. Học chữ Hán hiệu quả và thú vị hơn với phương pháp học chữ Hán chính gốc.
4. Cho phép sử dụng tiếng Nhật bằng phương pháp ngôn ngữ âm thanh.
5. Sử dụng phương pháp F & C để đạt được bốn kỹ năng nghe, nói, viết và đọc.
Trong năm thứ hai, mọi người sẽ không chỉ đạt được N1 mà còn nâng cao trình độ tiếng Nhật thương mại, kính ngữ, luận văn và cách viết thư.
1. Mọi người đều đặt mục tiêu đạt N1 trong kỳ kiểm tra năng lực mùa hè.
2. Kỳ thi tuyển sinh Đại học Nhật Bản dành cho sinh viên quốc tế, Kỳ thi tuyển sinh đại học Nhật Bản dành cho sinh viên quốc tế (N1), v.v ...
3. Phát triển kỹ năng Hán tự cao hơn so với sinh viên đại học Nhật Bản.
4. Tiếng Nhật thương mại, kính ngữ, luận văn, cách viết thư.
5. Nghiên cứu văn hóa Nhật Bản.
III. HỌC PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC( CHƯA THUẾ )
Các khóa học Thời gian Thời gian Phí nhập học Học phí Phí khác Tổng (yên)
nhập học nộp hồ sơ
Dự bị ĐH
1 năm 3 tháng
Dự bị ĐH
1 năm 6 tháng
Dự bị ĐH
1 năm 9 tháng
Dự bị ĐH
2 năm
Tháng 1 01/01 – 31/08 50,000 720,000 20,000 815,000
Tháng 10 01/03 – 30/04 50,000 864,000 30,000 969,000
Tháng 7 01/01 – 28/02 50,000 1,008,000 30,000 1,113,000
Tháng 4 01/09 – 31/10 50,000 1,152,000 40,000 1,267,000
Tháng 1 01/01 – 31/08 50,000 720,000 20,000 815,000
Tháng 10 01/03 – 30/04 50,000 864,000 30,000 969,000
Tháng 7 01/01 – 28/02 50,000 1,008,000 30,000 1,113,000
Tháng 4 01/09 – 31/10 50,000 1,152,000 40,000 1,267,000